adversary

3 views
tu vung adversary

Nghĩa của từ

Adversary là từ dùng để chỉ một kẻ địch (enemy) hoặc một đối thủ (opponent)

Adversaries met at the negotiating table again, hoping to reach an agreement (Các bên đối địch lại ngồi vào bàn đàm phán, hy vọng tìm được sự đồng thuận)

Ngữ liệu

Large-scale special effects and intrepid derring-do are wedded to themes of clan solidarity, compassion toward adversaries and contrition for past misdeeds in director Cate Shortland’s Marvel Comics-derived action adventure.” — The Arlington (Virginia) Catholic Herald, 2 Aug. 2021 –

Những hiệu ứng đại cảnh và các pha hành động gan dạ gắn liền với các đề tài về sự đoàn kết bộ lạc, về lòng trắc ẩn với kẻ địch, và về sự ăn năn với những hành động sai trái trong quá khứ trong cuộc phiêu lưu hành động dựa theo truyện tranh Marvel trong bàn tay đạo diễn Cate Shortland (The Arlington (Virginia) Cathilic Herald, 2/8/2021

Gốc từ

Adversary có gốc La Tinh là từ advertere, tức là “xoay về hướng”. Thành phần vertere trong advertere nghĩa là “xoay về”, và cũng là gốc của nhiều từ khác trong tiếng Anh, chẳng hạn như inadvertent (sự khinh suất), adverse (đối địch), và cả những từ như anniversary (kỷ niệm), vertebra (đốt sống), và prose (rút gọn của động từ provertere trong tiếng La Tinh, nghĩa là “xoay về phía trước”).

Đánh giá

Lightway nhận được 300đ/1 lượt kích quảng cáo của các bạn, trang trải một phần chi phí duy trí trang web và viết content chia sẻ kiến thức.

Who write this post?

Mình là Kim Lưu, biên dịch viên có hơn 10 năm bươn trải trong nghành. Tiếp xúc với nhiều tài liệu tiếng Anh khiến mình thấy có nhiều thứ cần ghi nhớ và chia sẻ. Nên mình viết blog này.

Hy vọng bạn tìm thấy những điều hữu ích. Cần ttrao đổi về tiếng Anh cứ thoải mái liên hệ zalo 0968017897.

TÀI NGUYÊN HỌC TIẾNG ANH

Bài viết có hữu ích cho bạn?

Support trang bằng cách kích quảng cáo bên dưới. Mỗi lượt kích Lightway nhận được 300đ

Trang bạn đang xem có đặt quảng cáo của Google. Ủng hộ ad vài giọt cà phê bằng cách kích vào quảng cáo bất kỳ nhé!