English Study

Cụm danh từ find out và look over

193 views

Cụm danh từ find out

cum danh tu find out

Find out the truth / a secret / an address / the time / when / what / why / where / who / which v.v.

Tìm ra một sự thật / một bí mật / một địa chỉ / thời gian v.v.

Find out nghĩa là bạn cố gắng khám phá hoặc tìm hiểu một điều gì đó.

Mr. Johns wanted to catch the train to London. He was late and he didn’t know which platform the London train left from. He found out which platform by asking a ticket collector.

Ông John muốn bắt tàu đi London. Ông bị trễ và không biết nhà ga nào đi London. Ông tìm ra nhà ga ấy bằng cách hỏi người soát vé.

Look for

cụm động từ look for

Look for something or someone

Look for nghĩa là bạn tìm kiếm một thứ gì đó hoặc một ai đó, thường là một thứ bị mất hoặc một người bị thất lạc.

Fred wanted to open his front door but he couldn’t find his key. He looked for it everywhere. ‘It’s in one of my pockets’, he though.

Fred muốn mở cửa nhưng không tìm thấy chìa khóa. Anh tìm kiếm nó khắp nơi. “Rõ ràng mình để trong túi mà.” Anh nghĩ.

Look up

cụm động từ look up

Look up a word / a telephone number / and address / a train time / a date v.v.

Look up tức là bạn cố gắng tra cứu để tìm một thông tin gì đó trong một cuốn sách (hoặc một cuốn sổ)

While Peter was reading he found a word that he didn’t understand. This is a difficult word, he though. I’ll look it up in the dictionary and see what it means.

Đang đọc sách thì Peter bắt gặp một từ không hiểu. đây là một từ khó, anh nghĩ. Mình sẽ tra cứu từ điển xem nó nghĩa là gì.

Look over

cụm động từ look over

Look over some work / a car / a house / a document / a suggestion / an applicant v.v.

Look over nghĩa là bạn kiểm tra một vật hoặc một người rất kỹ càng và cẩn thận.

Joe wanted to buy a secon-hand car. That one looks good, he said to the salesman. Give me some time to look it over. If it’s in good condition, I’ll buy it.

Joe muốn mua một chiếc xe cũ. Chiếc đó trông còn tốt, anh nói với người bán xe. Cho tôi kiểm tra nó một chút. Nếu mọi thứ đều ổn tôi sẽ mua.

Look round

cụm động từ look round

Look round a hose / a shop / a town / a factory / an exhibition v.v.

Look round nghĩa là đi tham quan xung quanh

Mr and Mrs Smith wanted to buy a house. The estate agent took them to see a house in the centre of town and said: look round the house and see if it’s what you want.

Ông bà Smith muốn mua một căn nhà. Người môi giới đưa họ đi xem một căn nhà nằm ở trung tâm thị trấn và nói: hai ông bà cứ tham quan xung quanh xem có muốn mua không nhé.

Look into

cụm động từ look into

Look into a situation / a crime / a problem / a complain v.v.

Look into nghĩa là điều tra, xem xét (một tình huống, một tội ác, một vấn đề) để tìm ra những lý do của chúng.

The police are looking into the death of Mr James. They want to know how he was murdered. They are looking at the evidence and asking lots of questions. They want to find the murderer.

Đọc thêm:
Những (phasal verb) ngữ động từ đi với off
Hướng dẫn đọc hiểu và phân tích một đề thi viết tiếng Anh
Lựa chọn và trình bày ý tưởng khi viết luận tiếng Anh

5/5 - (1 vote)

ĐỌC THÊM


BÀI LIÊN QUAN

Leave a Comment